Từ Vựng luôn là điều quan trọng bậc nhất khi học Tiếng Anh. Vì vậy bạn hãy làm phong phú vốn từ vựng của mình hàng ngày. Ngày hôm nay, tôi xin gửi đến bạn bộ từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngày để bạn áp dụng vào trong cuộc sống nhé. Đây sẽ là tuyệt chiêu giúp bạn tự tin hết mình khi giao tiếp.
Bạn đã làm chủ từ vựng hay chưa?
Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt. Không có từ vựng, không một thông tin nào có thể được truyền đạt
1/ Eat in : ăn ở nhà
We like to eat in – Chúng tôi thích ăn ở nhà
2/ Eat out : Ăn ở ngoài
Do you feel like eating out tonight? – Bạn có muốn đi ăn tối nay không?
3/ Go to bed : Đi ngủ
Why don’t you go to bed early? – Tại sao bạn lại đi ngủ sớm
4/ Get up : Thức dậy
I always get up at 7 A.M. – Tôi thường thức dậy vào lúc 7 giờ sáng
5/ Have a break : Nghỉ giải lao
It’s 10 A.M. Let’s have a break. – 10 giờ rồi. Hãy nghỉ giải lao thôi.
6/ Hang out : Đi chơi
He will hang out with you. – Anh ấy sẽ đi chơi với bạn.
7/ Relax : Thư giãn
After work he relaxed with a cup of tea and the newspaper. – Sau giờ làm việc anh thư giãn với một tách trà và tờ báo.
8/ Clean : Lau Dọn
They clean the graves and add fresh flowers. – Họ dọn dẹp các ngôi mộ và thêm hoa tươi.
9/ Study : Nghiên cứu
He went to Hull University, where studied History and Economics. – Anh ấy đến Đại học Hull, nơi nghiên cứ Lịch sử và Kinh tế.
10/ Homework : Bài tập về nhà
I still haven’t done my geography homework. – Tôi vẫn chưa làm bài tập về địa lý.
Tôi tin với những từ vựng này bạn có thể hoàn toàn tự tin giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày một cách trôi chảy. Tôi vô cùng có niềm tin nơi bạn và tôi chúc bạn thành công.
Accept responsibility for your life. Know that it is you who will get you where you want to go, no one else. – Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.